Dịch Vụ Kế Toán – Thuế – Tài Chính Chuyên Nghiệp | Công Ty Evanus Đắk Lắk | taynguyen.com.vn
No Result
View All Result
Thứ Bảy, Tháng 12 27, 2025
  • Login
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
  • Phần mềm HTKK mới nhất
  • Những luật Thuế – Kế toán mới
  • Tiện ích
  • Liên Hệ
Đăng Ký
Dịch Vụ Kế Toán – Thuế – Tài Chính Chuyên Nghiệp | Công Ty Evanus Đắk Lắk | taynguyen.com.vn
  • Trang Chủ
  • Giới Thiệu
  • Phần mềm HTKK mới nhất
  • Những luật Thuế – Kế toán mới
  • Tiện ích
  • Liên Hệ
No Result
View All Result
Dịch Vụ Kế Toán – Thuế – Tài Chính Chuyên Nghiệp | Công Ty Evanus Đắk Lắk | taynguyen.com.vn
No Result
View All Result
Home CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TT 99 Cách Hạch Toán Theo Thông tư 99

So sánh tài khoản kế toán Thông tư 200 và Thông tư 99

bởi admin
Tháng 12 15, 2025
in Cách Hạch Toán Theo Thông tư 99
0
So sánh tài khoản kế toán Thông tư 200 và Thông tư 99
152
SHARES
1.9k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter

So sánh tài khoản kế toán Thông tư 200 và Thông tư 99

Ngày 27/10/2025, Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư 99/2025/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán doanh nghiệp.

Thông tư 99/2025/TT-BTC hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2026 và áp dụng cho năm tài chính bắt đầu từ hoặc sau ngày 01/01/2026.
Thông tư 99/2025/TT-BTC thay thế cho các Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp So sánh tài khoản kế toán Thông tư 200 và Thông tư 99
(trừ các nội dung liên quan đến kế toán cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước hướng dẫn tại các khoản 3.11, khoản 3.12 Điều 21; khoản 3.3 Điều 35; điểm h, i khoản 3 Điều 38; điểm c khoản 5 Điều 40; điểm c khoản 3.1, điểm d khoản 3.2, điểm e khoản 3.3, điểm d khoản 3.4 Điều 45; điểm k, l, m khoản 3 Điều 47; điểm l khoản 3 Điều 54; khoản 3.2, khoản 3.9 Điều 57; điểm đ khoản 3 Điều 62; điểm p khoản 3 Điều 63; khoản 3.13 Điều 67; Điều 71; điểm g khoản 3 Điều 74; điểm d khoản 3 Điều 77; khoản 3.15, khoản 3.16 Điều 92; điểm m khoản 3 Điều 93; điểm d khoản 3 Điều 94 Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vẫn tiếp tục thực hiện cho đến khi có văn bản thay thế)

1. So sánh bảng hệ thống tài khoản kế toán giữa Thông tư 200 và Thông tư 99

DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN
Ban hành kèm theo
Thông tư số 200/2014/TT-BTC
So sánh với Thông tư 99/2025/TT-BTC
(Áp dụng từ ngày 01/01/2026)
(Từ ngày 01/01/2026 bị thay thế bởi Thông Tư 99/2025/TT-BTC)
Số hiệu Tài khoản TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
111 Tiền mặt Thông tư 99 không có TK chi tiết
1111 Tiền Việt Nam TT 99 không có
1112 Ngoại tệ TT 99 không có
1113 Vàng tiền tệ TT 99 không có
112 Tiền gửi Ngân hàng Thông tư 99 đổi tên thành “Tiền gửi không kỳ hạn” và không có TK chi tiết
1121 Tiền Việt Nam TT 99 không có
1122 Ngoại tệ TT 99 không có
1123 Vàng tiền tệ TT 99 không có
113 Tiền đang chuyển Thông tư 99 không có TK chi tiết
1131 Tiền Việt Nam TT 99 không có
1132 Ngoại tệ TT 99 không có
121 Chứng khoán kinh doanh Thông tư 99 không có TK chi tiết
1211 Cổ phiếu TT 99 không có
1212 Trái phiếu TT 99 không có
1218 Chứng khoán và công cụ tài chính khác TT 99 không có
128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Không thay đổi gì so với TT 99
1281 Tiền gửi có kỳ hạn Không thay đổi gì so với TT 99
1282 Trái phiếu Không thay đổi gì so với TT 99
1283 Cho vay Không thay đổi gì so với TT 99
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn Không thay đổi gì so với TT 99
131 Phải thu của khách hàng Không thay đổi gì so với TT 99
133 Thuế GTGT được khấu trừ Không thay đổi gì so với TT 99
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Không thay đổi gì so với TT 99
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 99
136 Phải thu nội bộ Không thay đổi gì so với TT 99
1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc Không thay đổi gì so với TT 99
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá Không thay đổi gì so với TT 99
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Không thay đổi gì so với TT 99
1368 Phải thu nội bộ khác Không thay đổi gì so với TT 99
138 Phải thu khác Thay đổi 1 tài khoản chi tiết với TT 99
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý Không thay đổi gì so với TT 99
1385 Phải thu về cổ phần hoá TT 99 bỏ tài khoản này, nhưng có thêm tài khoản 1383 – Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu
1388 Phải thu khác Không thay đổi gì so với TT 99
141 Tạm ứng Không thay đổi gì so với TT 99
151 Hàng mua đang đi đường Không thay đổi gì so với TT 99
152 Nguyên liệu, vật liệu Không thay đổi gì so với TT 99
153 Công cụ, dụng cụ Thông tư 99 không có TK chi tiết
1531 Công cụ, dụng cụ TT 99 không có
1532 Bao bì luân chuyển TT 99 không có
1533 Đồ dùng cho thuê TT 99 không có
1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế TT 99 không có
154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Không thay đổi gì so với TT 99
155 Thành phẩm Đổi tên TK, TT 99 TK 155 có tên là Sản Phẩm và không có TK chi tiết
1551 Thành phẩm nhập kho TT 99 không có
1557 Thành phẩm bất động sản TT 99 không có
156 Hàng hóa Thông tư 99 không có TK chi tiết
1561 Giá mua hàng hóa TT 99 không có
1562 Chi phí thu mua hàng hóa TT 99 không có
1567 Hàng hóa bất động sản TT 99 không có
157 Hàng gửi đi bán Không thay đổi gì so với TT 99
158 Hàng hoá kho bảo thuế Đổi tên TK, TT 99 TK 158 có tên là Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế
161 Chi sự nghiệp Đã bỏ, TT 99 không có tài khoản này
1611 Chi sự nghiệp năm trước Đã bỏ, TT 99 không có tài khoản này
1612 Chi sự nghiệp năm nay Đã bỏ, TT 99 không có tài khoản này
171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ Không thay đổi gì so với TT 99
211 Tài sản cố định hữu hình Thông tư 99 không có TK chi tiết
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc TT 99 không có
2112 Máy móc, thiết bị TT 99 không có
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn TT 99 không có
2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý TT 99 không có
2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm TT 99 không có
2118 TSCĐ khác TT 99 không có
212 Tài sản cố định thuê tài chính Thông tư 99 không có TK chi tiết
2121 TSCĐ hữu hình thuê tài chính. TT 99 không có
2122 TSCĐ vô hình thuê tài chính. TT 99 không có
213 Tài sản cố định vô hình Thông tư 99 không có TK chi tiết
2131 Quyền sử dụng đất TT 99 không có
2132 Quyền phát hành TT 99 không có
2133 Bản quyền, bằng sáng chế TT 99 không có
2134 Nhãn hiệu, tên thương mại TT 99 không có
2135 Chương trình phần mềm TT 99 không có
2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền TT 99 không có
2138 TSCĐ vô hình khác TT 99 không có
214 Hao mòn tài sản cố định Không thay đổi gì so với TT 99
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình Không thay đổi gì so với TT 99
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Không thay đổi gì so với TT 99
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình Không thay đổi gì so với TT 99
2147 Hao mòn bất động sản đầu tư Không thay đổi gì so với TT 99
Thông tư 99 có thêm TK 215 – Tài sản sinh học
217 Bất động sản đầu tư Không thay đổi gì so với TT 99
221 Đầu tư vào công ty con Không thay đổi gì so với TT 99
222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Không thay đổi gì so với TT 99
228 Đầu tư khác Không thay đổi gì so với TT 99
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Không thay đổi gì so với TT 99
2288 Đầu tư khác Không thay đổi gì so với TT 99
229 Dự phòng tổn thất tài sản TT 99 Có thêm 1 tài khoản chi tiết so với TT200
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Không thay đổi gì so với TT 99
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Không thay đổi gì so với TT 99
2293 Dự phòng phải thu khó đòi Không thay đổi gì so với TT 99
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Không thay đổi gì so với TT 99
Thông tư 99 có thêm 1 tài khoản chi tiết là TK 2295 – Dự phòng tổn thất tài sản sinh học
241 Xây dựng cơ bản dở dang TT 99 Có thêm 1 tài khoản chi tiết so với TT200
2411 Mua sắm TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 200
2412 Xây dựng cơ bản Không thay đổi gì so với TT 200
2413 Sửa chữa lớn TSCĐ Đổi tên TK, TT 99 TK 2413 có tên là Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ
Thông tư 99 có thêm 1 tài khoản chi tiết là TK 2414 – Nâng cấp, cải tạo TSCĐ
242 Chi phí trả trước Đổi tên TK, TT 99 TK 242 có tên là Chi phí chờ phân bổ
243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Không thay đổi gì so với TT 99
244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược Đổi tên TK, TT 99 TK 244 có tên là  Ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
331 Phải trả cho người bán Không thay đổi gì so với TT 99
Thông tư 99 có thêm tài khoản TK 332 – Phải trả cổ tức, lợi nhuận
333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Không thay đổi gì so với TT 99
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp Không thay đổi gì so với TT 99
33311 Thuế GTGT đầu ra Không thay đổi gì so với TT 99
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu Không thay đổi gì so với TT 99
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Không thay đổi gì so với TT 99
3333 Thuế xuất, nhập khẩu Không thay đổi gì so với TT 99
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Không thay đổi gì so với TT 99
3335 Thuế thu nhập cá nhân Không thay đổi gì so với TT 99
3336 Thuế tài nguyên Không thay đổi gì so với TT 99
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Không thay đổi gì so với TT 99
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Không thay đổi gì so với TT 99
33381 Thuế bảo vệ môi trường Không thay đổi gì so với TT 99
33382 Các loại thuế khác Không thay đổi gì so với TT 99
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Không thay đổi gì so với TT 99
334 Phải trả người lao động Thông tư 99 không có TK chi tiết
3341 Phải trả công nhân viên TT 99 không có
3348 Phải trả người lao động khác TT 99 không có
335 Chi phí phải trả Không thay đổi gì so với TT 99
336 Phải trả nội bộ Không thay đổi gì so với TT 99
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Không thay đổi gì so với TT 99
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Không thay đổi gì so với TT 99
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Không thay đổi gì so với TT 99
3368 Phải trả nội bộ khác Không thay đổi gì so với TT 99
337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng Không thay đổi gì so với TT 99
338 Phải trả, phải nộp khác Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc TK chi tiết 3387 bị đổi tên)
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết Không thay đổi gì so với TT 99
3382 Kinh phí công đoàn Không thay đổi gì so với TT 99
3383 Bảo hiểm xã hội Không thay đổi gì so với TT 99
3384 Bảo hiểm y tế Không thay đổi gì so với TT 99
3385 Phải trả về cổ phần hoá Không thay đổi gì so với TT 99
3386 Bảo hiểm thất nghiệp Không thay đổi gì so với TT 99
3387 Doanh thu chưa thực hiện Đổi tên TK, TT 99 TK 3387 có tên là Doanh thu chờ phân bổ
3388 Phải trả, phải nộp khác Không thay đổi gì so với TT 99
341 Vay và nợ thuê tài chính Không thay đổi gì so với TT 99
3411 Các khoản đi vay Không thay đổi gì so với TT 99
3412 Nợ thuê tài chính Không thay đổi gì so với TT 99
343 Trái phiếu phát hành Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc bỏ 3 TK chi tiết cấp 3 của TK 3431)
3431 Trái phiếu thường Thông tư 99 không có TK chi tiết
34311 Mệnh giá trái phiếu TT 99 không có
34312 Chiết khấu trái phiếu TT 99 không có
34313 Phụ trội trái phiếu TT 99 không có
3432 Trái phiếu chuyển đổi Không thay đổi gì so với TT 99
344 Nhận ký quỹ, ký cược Không thay đổi gì so với TT 99
347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Không thay đổi gì so với TT 99
352 Dự phòng phải trả Không thay đổi gì so với TT 99
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa Không thay đổi gì so với TT 99
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Không thay đổi gì so với TT 99
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Không thay đổi gì so với TT 99
3524 Dự phòng phải trả khác Không thay đổi gì so với TT 99
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi Không thay đổi gì so với TT 99
3531 Quỹ khen thưởng Không thay đổi gì so với TT 99
3532 Quỹ phúc lợi Không thay đổi gì so với TT 99
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 99
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty Không thay đổi gì so với TT 99
356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc chi tiết 3562 bị đổi tên)
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Đổi tên TK, TT 99 TK 3562 có tên là Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 99
357 Quỹ bình ổn giá Không thay đổi gì so với TT 99
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc chi tiết 4112 bị đổi tên)
4111 Vốn góp của chủ sở hữu Không thay đổi gì so với TT 99
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Không thay đổi gì so với TT 99
41112 Cổ phiếu ưu đãi Không thay đổi gì so với TT 99
4112 Thặng dư vốn cổ phần Đổi tên TK, TT 99 TK 4112 có tên là Thặng dư vốn
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Không thay đổi gì so với TT 99
4118 Vốn khác Không thay đổi gì so với TT 99
412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Không thay đổi gì so với TT 99
413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái Thông tư 99 không có TK chi tiết
4131 Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ TT 99 không có
4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động TT 99 không có
414 Quỹ đầu tư phát triển Không thay đổi gì so với TT 99
417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Không thay đổi gì so với TT 99
419 Cổ phiếu quỹ Đổi tên TK, TT 99 TK 419 có tên là Cổ phiếu mua lại của chính mình
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc chi tiết 4211 bị đổi tên)
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước Đổi tên TK, TT 99 TK 4211 có tên là Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay Không thay đổi gì với TT 200
441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
461 Nguồn kinh phí sự nghiệp Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Thông tư 99 không có TK chi tiết
5111 Doanh thu bán hàng hóa TT 99 không có
5112 Doanh thu bán các thành phẩm TT 99 không có
5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ TT 99 không có
5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá TT 99 không có
5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư TT 99 không có
5118 Doanh thu khác TT 99 không có
515 Doanh thu hoạt động tài chính Không thay đổi gì so với TT 99
521 Các khoản giảm trừ doanh thu Thông tư 99 không có TK chi tiết
5211 Chiết khấu thương mại TT 99 không có
5212 Hàng bán bị trả lại TT 99 không có
5213 Giảm giá hàng bán TT 99 không có
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
611 Mua hàng Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
6111 Mua nguyên liệu, vật liệu Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
6112 Mua hàng hóa Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Không thay đổi gì so với TT 99
622 Chi phí nhân công trực tiếp Không thay đổi gì so với TT 99
623 Chi phí sử dụng máy thi công Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc chi tiết 6232 bị đổi tên)
6231 Chi phí nhân công Không thay đổi gì so với TT 99
6232 Chi phí nguyên, vật liệu Đổi tên TK, TT 99 TK 6232 có tên là Chi phí vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất Không thay đổi gì so với TT 99
6234 Chi phí khấu hao máy thi công Không thay đổi gì so với TT 99
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì so với TT 99
6238 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì so với TT 99
627 Chi phí sản xuất chung TT 99 Có thêm 1 tài khoản chi tiết 6275 – Thuế, phí, lệ phí và đổi tên TK chi tiết 6272
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Không thay đổi gì so với TT 99
6272 Chi phí nguyên, vật liệu Đổi tên TK, TT 99 TK 6272 có tên là Chi phí vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Không thay đổi gì so với TT 99
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 99
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì so với TT 99
6278 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì so với TT 99
631 Giá thành sản xuất Thông tư 99 đã bỏ, không có TK này
632 Giá vốn hàng bán Không thay đổi gì so với TT 99
635 Chi phí tài chính Không thay đổi gì so với TT 99
641 Chi phí bán hàng TT 99 Có thêm 1 tài khoản chi tiết 6415 – Thuế, phí, lệ phí và đổi tên TK chi tiết 6412
6411 Chi phí nhân viên Không thay đổi gì so với TT 99
6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì Đổi tên TK, TT 99 TK 6272 có tên là Chi phí vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Không thay đổi gì so với TT 99
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 99
6415 Chi phí bảo hành Không thay đổi gì so với TT 99
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì so với TT 99
6418 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì so với TT 99
642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Không thay đổi gì so với TT 99
6421 Chi phí nhân viên quản lý Không thay đổi gì so với TT 99
6422 Chi phí vật liệu quản lý Không thay đổi gì so với TT 99
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Không thay đổi gì so với TT 99
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ Không thay đổi gì so với TT 99
6425 Thuế, phí và lệ phí Không thay đổi gì so với TT 99
6426 Chi phí dự phòng Không thay đổi gì so với TT 99
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì so với TT 99
6428 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì so với TT 99
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
711 Thu nhập khác Không thay đổi gì so với TT 99
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
811 Chi phí khác Không thay đổi gì so với TT 99
821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Không thay đổi gì so với TT 99 (Ngoài việc TK 8211 của TT 99 có thêm 2 TK chi tiết)
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành Có thêm 2 chi tiết là 82111 và 82112
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Không thay đổi gì so với TT 99
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
911 Xác định kết quả kinh doanh Không thay đổi gì so với TT 99

2. So sánh bảng hệ thống tài khoản kế toán của Thông tư 99 với Thông tư 200

Bảng danh mục hệ thống tài khoản kế toán
theo Thông tư 99/2025/TT-BTC
So sánh với
Thông tư 200/2014/TT-BTC
Số TT SỐ HIỆU TK TT TÊN TÀI KHOẢN
Cấp 1 Cấp 2
1 2 3 4
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN
1 111 Tiền mặt TT 200 Có 3 TK chi tiết: 1111, 1112, 1113
2 112 Tiền gửi không kỳ hạn Đổi tên TK, TT 200 TK 112 có tên là Tiền gửi ngân hàng và có 3 TK chi tiết 1121, 1122, 1123
3 113 Tiền đang chuyển TT 200 Có 2 TK chi tiết: 1131, 1132
4 121 Chứng khoán kinh doanh TT 200 Có 3 TK chi tiết: 1211, 1212, 1218
5 128 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn Không thay đổi gì với TT 200
1281 Tiền gửi có kỳ hạn Không thay đổi gì với TT 200
1282 Trái phiếu Không thay đổi gì với TT 200
1283 Cho vay Không thay đổi gì với TT 200
1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn Không thay đổi gì với TT 200
6 131 Phải thu của khách hàng Không thay đổi gì với TT 200
7 133 Thuế GTGT được khấu trừ Không thay đổi gì với TT 200
1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ Không thay đổi gì với TT 200
1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ Không thay đổi gì với TT 200
8 136 Phải thu nội bộ Không thay đổi gì với TT 200
1361 Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc Không thay đổi gì với TT 200
1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá Không thay đổi gì với TT 200
1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá Không thay đổi gì với TT 200
1368 Phải thu nội bộ khác Không thay đổi gì với TT 200
9 138 Phải thu khác Thay đổi 1 tài khoản chi tiết với TT 200
1381 Tài sản thiếu chờ xử lý Không thay đổi gì với TT 200
1383 Thuế TTĐB của hàng nhập khẩu Thêm mới, TT200 không có TK 1383 này, nhưng có TK 1385 có tên là Phải thu về cổ phần hóa
1388 Phải thu khác Không thay đổi gì với TT 200
10 141 Tạm ứng Không thay đổi gì với TT 200
11 151 Hàng mua đang đi đường Không thay đổi gì với TT 200
12 152 Nguyên liệu, vật liệu Không thay đổi gì với TT 200
13 153 Công cụ, dụng cụ TT 200 Có 4 TK chi tiết: 1531, 1532, 1533, 1534
14 154 Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang Không thay đổi gì với TT 200
15 155 Sản phẩm Đổi tên TK, TT 200 TK 155 có tên là Thành Phẩm và có 2 TK chi tiết 1551, 1557
16 156 Hàng hóa TT 200 Có 3 TK chi tiết: 1561, 1562, 1567
17 157 Hàng gửi đi bán Không thay đổi gì với TT 200
18 158 Nguyên liệu, vật tư tại kho bảo thuế Đổi tên TK, TT 200 TK 158 có tên là Hàng hoá kho bảo thuế
19 171 Giao dịch mua, bán lại trái phiếu chính phủ Không thay đổi gì với TT 200
20 211 Tài sản cố định hữu hình TT 200 Có 6 TK chi tiết: 2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2118
21 212 Tài sản cố định thuê tài chính TT 200 Có 2 TK chi tiết: 2121, 2122
22 213 Tài sản cố định vô hình TT 200 Có 7 TK chi tiết: 2131, 2132, 2133, 2134, 2135, 2136, 2138
23 214 Hao mòn tài sản cố định Không thay đổi gì với TT 200
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình Không thay đổi gì với TT 200
2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính Không thay đổi gì với TT 200
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình Không thay đổi gì với TT 200
2147 Hao mòn BĐSĐT Không thay đổi gì với TT 200
24 215 Tài sản sinh học Thêm mới, TT 200 không có TK này
2151 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ Thêm mới, TT 200 không có TK này
21511 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ chưa đạt đến giai đoạn trưởng thành Thêm mới, TT 200 không có TK này
21512 Súc vật nuôi cho sản phẩm định kỳ đạt đến giai đoạn trưởng thành Thêm mới, TT 200 không có TK này
215121 Nguyên giá Thêm mới, TT 200 không có TK này
215122 Giá trị khấu hao lũy kế Thêm mới, TT 200 không có TK này
2152 Súc vật nuôi lấy sản phẩm một lần Thêm mới, TT 200 không có TK này
2153 Cây trồng theo mùa vụ hoặc lấy sản phẩm một lần Thêm mới, TT 200 không có TK này
25 217 Bất động sản đầu tư Không thay đổi gì với TT 200
26 221 Đầu tư vào công ty con Không thay đổi gì với TT 200
27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết Không thay đổi gì với TT 200
28 228 Đầu tư khác Không thay đổi gì với TT 200
2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác Không thay đổi gì với TT 200
2288 Đầu tư khác Không thay đổi gì với TT 200
29 229 Dự phòng tổn thất tài sản TT 99 Có thêm 1 tài khoản chi tiết so với TT200
2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh Không thay đổi gì với TT 200
2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác Không thay đổi gì với TT 200
2293 Dự phòng phải thu khó đòi Không thay đổi gì với TT 200
2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Không thay đổi gì với TT 200
2295 Dự phòng tổn thất tài sản sinh học Thêm mới, TT 200 không có TK này
30 241 Xây dựng cơ bản dở dang Có thêm 1 tài khoản chi tiết
2411 Mua sắm TSCĐ Không thay đổi gì với TT 200
2412 Xây dựng cơ bản Không thay đổi gì với TT 200
2413 Sửa chữa, bảo dưỡng định kỳ TSCĐ Đổi tên TK, TT 200 TK 2413 có tên là Sửa chữa lớn TSCĐ
2414 Nâng cấp, cải tạo TSCĐ Thêm mới, TT 200 không có TK này
31 242 Chi phí chờ phân bổ Đổi tên TK, TT 200 TK 242 có tên là Chi phí trả trước
32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Không thay đổi gì với TT 200
33 244 Ký quỹ, ký cược Đổi tên TK, TT 200 TK 244 có tên là Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược
LOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ
34 331 Phải trả cho người bán Không thay đổi gì với TT 200
35 332 Phải trả cổ tức, lợi nhuận Thêm mới, TT 200 không có TK này
36 333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước Không thay đổi gì với TT 200
3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp Không thay đổi gì với TT 200
33311 Thuế GTGT đầu ra Không thay đổi gì với TT 200
33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu Không thay đổi gì với TT 200
3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt Không thay đổi gì với TT 200
3333 Thuế xuất, nhập khẩu Không thay đổi gì với TT 200
3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp Không thay đổi gì với TT 200
3335 Thuế thu nhập cá nhân Không thay đổi gì với TT 200
3336 Thuế tài nguyên Không thay đổi gì với TT 200
3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất Không thay đổi gì với TT 200
3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác Không thay đổi gì với TT 200
33381 Thuế bảo vệ môi trường Không thay đổi gì với TT 200
33382 Các loại thuế khác Không thay đổi gì với TT 200
3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác Không thay đổi gì với TT 200
37 334 Phải trả người lao động TT 200 Có 2 TK chi tiết: 3341, 3348
38 335 Chi phí phải trả Không thay đổi gì với TT 200
39 336 Phải trả nội bộ Không thay đổi gì với TT 200
3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh Không thay đổi gì với TT 200
3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá Không thay đổi gì với TT 200
3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa Không thay đổi gì với TT 200
3368 Phải trả nội bộ khác Không thay đổi gì với TT 200
40 337 Thanh toán theo tiến độ hợp đồng xây dựng Không thay đổi gì với TT 200
41 338 Phải trả, phải nộp khác Không thay đổi gì với TT 200 (Ngoài việc đổi tên 1 TK chi tiết)
3381 Tài sản thừa chờ giải quyết Không thay đổi gì với TT 200
3382 Kinh phí công đoàn Không thay đổi gì với TT 200
3383 Bảo hiểm xã hội Không thay đổi gì với TT 200
3384 Bảo hiểm y tế Không thay đổi gì với TT 200
3386 Bảo hiểm thất nghiệp Không thay đổi gì với TT 200
3387 Doanh thu chờ phân bổ Đổi tên TK, TT 200 TK 3387 có tên là Doanh thu chưa thực hiện
3388 Phải trả, phải nộp khác Không thay đổi gì với TT 200
42 341 Vay và nợ thuê tài chính Không thay đổi gì với TT 200
3411 Các khoản đi vay Không thay đổi gì với TT 200
3412 Nợ thuê tài chính Không thay đổi gì với TT 200
43 343 Trái phiếu phát hành Không thay đổi gì với TT 200
3431 Trái phiếu thường TT 200 Có 3 TK chi tiết: 34311, 34312, 34313
3432 Trái phiếu chuyển đổi Không thay đổi gì với TT 200
44 344 Nhận ký quỹ, ký cược Không thay đổi gì với TT 200
45 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Không thay đổi gì với TT 200
46 352 Dự phòng phải trả Không thay đổi gì với TT 200
3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa Không thay đổi gì với TT 200
3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng Không thay đổi gì với TT 200
3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp Không thay đổi gì với TT 200
3525 Dự phòng phải trả khác Không thay đổi gì với TT 200
47 353 Quỹ khen thưởng, phúc lợi Không thay đổi gì với TT 200
3531 Quỹ khen thưởng Không thay đổi gì với TT 200
3532 Quỹ phúc lợi Không thay đổi gì với TT 200
3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ Không thay đổi gì với TT 200
3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty Không thay đổi gì với TT 200
48 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Không thay đổi gì với TT 200
3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ Không thay đổi gì với TT 200
3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành tài sản Đổi tên TK, TT 200 TK 3562 có tên là Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ
49 357 Quỹ bình ổn giá Không thay đổi gì với TT 200
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU
50 411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu Không thay đổi gì với TT 200
4111 Vốn góp của chủ sở hữu Không thay đổi gì với TT 200
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết Không thay đổi gì với TT 200
41112 Cổ phiếu ưu đãi Không thay đổi gì với TT 200
4112 Thặng dư vốn Đổi tên TK, TT 200 TK 4112 có tên là Thặng dư vốn cổ phần
4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu Không thay đổi gì với TT 200
4118 Vốn khác Không thay đổi gì với TT 200
51 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản Không thay đổi gì với TT 200
52 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái TT 200 Có 2 TK chi tiết: 4311, 4312
53 414 Quỹ đầu tư phát triển Không thay đổi gì với TT 200
54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu Không thay đổi gì với TT 200
55 419 Cổ phiếu mua lại của chính mình Đổi tên TK, TT 200 TK 419 có tên là Cổ phiếu quỹ
56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối Không thay đổi gì với TT 200
4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trước Đổi tên TK, TT 200 TK 4211 có tên là Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước
4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay Không thay đổi gì với TT 200
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU
57 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ TT 200 Có 6 TK chi tiết: 5111, 5112, 5113, 5114, 5117, 5118
58 515 Doanh thu hoạt động tài chính Không thay đổi gì với TT 200
59 521 Các khoản giảm trừ doanh thu TT 200 Có 3 TK chi tiết: 5211, 5212, 5213
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
60 621 Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Không thay đổi gì với TT 200
61 622 Chi phí nhân công trực tiếp Không thay đổi gì với TT 200
62 623 Chi phí sử dụng máy thi công Không thay đổi gì với TT 200
6231 Chi phí nhân công Không thay đổi gì với TT 200
6232 Chi phí vật liệu Đổi tên TK, TT 200 TK 6232 có tên là Chi phí nguyên, vật liệu
6233 Chi phí dụng cụ sản xuất Không thay đổi gì với TT 200
6234 Chi phí khấu hao máy thi công Không thay đổi gì với TT 200
6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì với TT 200
6238 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì với TT 200
63 627 Chi phí sản xuất chung Có thêm 1 tài khoản chi tiết và đổi tên 1 TK chi tiết
6271 Chi phí nhân viên phân xưởng Không thay đổi gì với TT 200
6272 Chi phí vật liệu Đổi tên TK, TT 200 TK 6272 có tên là Chi phí nguyên, vật liệu
6273 Chi phí dụng cụ sản xuất Không thay đổi gì với TT 200
6274 Chi phí khấu hao TSCĐ Không thay đổi gì với TT 200
6275 Thuế, phí, lệ phí Thêm mới, TT 200 không có TK này
6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì với TT 200
6278 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì với TT 200
64 632 Giá vốn hàng bán Không thay đổi gì với TT 200
65 635 Chi phí tài chính Không thay đổi gì với TT 200
66 641 Chi phí bán hàng Có thêm 1 tài khoản chi tiết và đổi tên 1 TK chi tiết
6411 Chi phí nhân viên Không thay đổi gì với TT 200
6412 Chi phí vật liệu, bao bì Đổi tên TK, TT 200 TK 6412 có tên là Chi phí nguyên vật liệu, bao bì
6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng Không thay đổi gì với TT 200
6414 Chi phí khấu hao TSCĐ Không thay đổi gì với TT 200
6415 Thuế, phí, lệ phí Thêm mới, TT 200 không có TK này
6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì với TT 200
6418 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì với TT 200
67 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp Không thay đổi gì với TT 200
6421 Chi phí nhân viên quản lý Không thay đổi gì với TT 200
6422 Chi phí vật liệu quản lý Không thay đổi gì với TT 200
6423 Chi phí đồ dùng văn phòng Không thay đổi gì với TT 200
6424 Chi phí khấu hao TSCĐ Không thay đổi gì với TT 200
6425 Thuế, phí và lệ phí Không thay đổi gì với TT 200
6426 Chi phí dự phòng Không thay đổi gì với TT 200
6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài Không thay đổi gì với TT 200
6428 Chi phí bằng tiền khác Không thay đổi gì với TT 200
LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC
68 711 Thu nhập khác Không thay đổi gì với TT 200
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC
69 811 Chi phí khác Không thay đổi gì với TT 200
70 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Có thêm 2 tài khoản chi tiết cấp 3 cho TK 8211
8211 Chi phí thuế TNDN hiện hành Có thêm 2 tài khoản chi tiết
82111 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành theo quy định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Thêm mới, TT 200 không có TK này
82112 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung theo quy định về thuế tối thiểu toàn cầu Thêm mới, TT 200 không có TK này
8212 Chi phí thuế TNDN hoãn lại Không thay đổi gì với TT 200
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
71 911 Xác định kết quả kinh doanh Không thay đổi gì với TT 200

Công ty đào tạo kế toán Thiên Ưng mời các bạn xem thêm bài viết:

Cách chuyển số dư từ Thông tư 200 sang Thông tư 99

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

  • Xu hướng
  • Bình luận
  • Mới nhất
Nghị định 310/2025/NĐ-CP sửa đổi quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Nghị định 310/2025/NĐ-CP sửa đổi quy định xử phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

Tháng 12 5, 2025
Các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2025

Các khoản thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp 2025

Tháng mười một 25, 2025
Mẫu số 02/TNDN tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo TT 80/2021

Mẫu số 02/TNDN tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp theo TT 80/2021

Tháng mười một 25, 2025
Mẫu Bảng kê chi tiền số 09 – TT theo Thông tư 99

Mẫu Bảng kê chi tiền số 09 – TT theo Thông tư 99

Tháng 12 8, 2025
Bài tập tính thuế thu nhập cá nhân có lời giải mới nhất 2025

Bài tập tính thuế thu nhập cá nhân có lời giải mới nhất 2025

0
Cách xử lý hóa đơn điện tử có sai sót mới nhất năm 2025

Cách xử lý hóa đơn điện tử có sai sót mới nhất năm 2025

0
Mẫu hóa đơn điện tử không chịu thuế GTGT

Mẫu hóa đơn điện tử không chịu thuế GTGT

0
Mẫu hóa đơn điện tử có nhiều loại thuế suất

Mẫu hóa đơn điện tử có nhiều loại thuế suất

0
Hợp đồng lao động điện tử 2026 theo Nghị định 337/2025/NĐ-CP

Hợp đồng lao động điện tử 2026 theo Nghị định 337/2025/NĐ-CP

Tháng 12 27, 2025
Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động

Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động

Tháng 12 27, 2025
Bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Tháng 12 25, 2025
Nghị định 337/2025/NĐ-CP quy định về hợp đồng lao động điện tử

Nghị định 337/2025/NĐ-CP quy định về hợp đồng lao động điện tử

Tháng 12 25, 2025

DANH MỤC

  • BẢO HIỂM – CÔNG ĐOÀN
    • Bảo Hiểm Thất Nghiệp
    • Bảo Hiểm Xã Hội
    • Bảo Hiểm Y Tế
    • Chế độ ốm đau BHXH
    • Chế Độ Thai Sản
    • Kinh Phí Công Đoàn
    • Mẫu biểu hồ sơ, tờ khai bảo hiểm
    • Trợ Cấp Hưu Trí Xã Hội
  • CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
    • Chế độ kế toán theo Thông tư 133
    • Chế độ kế toán theo Thông tư 200
    • Hệ thống Báo cáo kế toán
    • Hệ thống chuẩn mực kế toán
    • Hệ thống Sổ sách kế toán
    • Hệ thống tài khoản kế toán
  • CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TT 99
    • Cách Hạch Toán Theo Thông tư 99
    • Chứng từ kế toán theo TT 99
    • Nguyên Tắc Kế Toán Theo TT 99
  • HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
    • Cách Lập và Xử Lý Hóa Đơn Điện Tử
    • Mẫu Hóa Đơn Điện Tử
  • KẾ TOÁN THUẾ
    • Các mức xử phạt vi phạm Thuế
    • Đăng Ký Thuế
    • Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
    • Hóa đơn giấy
    • Kế toán thuế cần lưu ý
    • Phần mềm HTKK mới nhất
    • Thuế – Lệ Phí Môn Bài
    • Thuế nhà thầu
  • KẾ TOÁN TỔNG HỢP
    • Các loại mẫu biểu khác
    • Kế toán bán hàng
    • Kế toán kho
    • Kế toán Xây dựng
    • Kế toán Xuất – Nhập khẩu
    • Kiến thức kế toán tổng hợp
    • Mẫu chứng từ tiền tệ
    • Tài sản cố định – CCDC
    • Tự học Kế toán trên Excel
    • Tự học phần mềm kế toán Fast
    • Tự học Phần mềm kế toán Misa
  • LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
    • Hợp Đồng Lao Động
    • Hợp Đồng Thử Việc
    • Kế toán tiền lương
    • Luật Lao Động
    • Mẫu chứng từ Tiền lương
  • NGHỀ NGHIỆP – VIỆC LÀM
    • Bài tập kế toán có lời giải
    • Biểu Mẫu Đăng Ký Doanh Nghiệp
    • Công việc của Kế toán
    • Hỏi đáp kế toán – Thuế
    • Kinh nghiệm xin việc Kế toán
    • Mẫu báo cáo thực tập kế toán
    • Mẫu đơn xin việc kế toán
  • THU NHẬP DOANH NGHIỆP
    • Chi Phí Thuế TNDN
    • Kê khai thuế TNDN
    • Mẫu tờ khai thuế TNDN
  • THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
    • Kê Khai thuế GTGT
    • Mẫu biểu tờ khai thuế GTGT
    • Quy định về thuế GTGT
  • THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
    • Cách tính thuế TNCN
    • Kê khai thuế TNCN
    • Mẫu biểu tờ khai thuế TNCN
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT MỚI
    • Những luật Thuế – Kế toán mới
    • Tin tức kế toán mới
Dịch Vụ Kế Toán – Thuế – Tài Chính Chuyên Nghiệp | Công Ty Evanus Đắk Lắk | taynguyen.com.vn

Công Ty Evanus – Đơn vị cung cấp dịch vụ Kế toán – Thuế – Tài chính uy tín tại Đắk Lắk. Chúng tôi chuyên hỗ trợ doanh nghiệp với các giải pháp chuyên nghiệp: kế toán thuế, kế toán quản trị, thành lập doanh nghiệp và tư vấn quản lý dòng tiền.

Bài viết mới

  • Hợp đồng lao động điện tử 2026 theo Nghị định 337/2025/NĐ-CP
  • Thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động
  • Bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Liên kết Nhanh

  • Trang chủ
  • Tin tức & Sự kiện
  • Dịch vụ & Quảng cáo
  • Liên Hệ
  • Giới Thiệu

Địa chỉ

© 2025 Evanus - Đồng hành tài chính, Nâng tầm giá trị bởi Công Ty Evanus.

No Result
View All Result
  • VĂN BẢN PHÁP LUẬT MỚI
    • Những luật Thuế – Kế toán mới
    • Tin tức kế toán mới
  • HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
    • Quy định về Hóa Đơn Điện Tử
    • Cách Lập và Xử Lý Hóa Đơn Điện Tử
    • Mẫu Hóa Đơn Điện Tử
  • BẢO HIỂM – CÔNG ĐOÀN
    • Bảo Hiểm Xã Hội
    • Bảo Hiểm Y Tế
    • Bảo Hiểm Thất Nghiệp
    • Kinh Phí Công Đoàn
    • Chế độ ốm đau BHXH
    • Chế Độ Thai Sản
    • Trợ Cấp Hưu Trí Xã Hội
    • Mẫu biểu hồ sơ, tờ khai bảo hiểm
  • CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN
    • Chế độ kế toán theo Thông tư 133
    • Chế độ kế toán theo Thông tư 200
    • Hệ thống Báo cáo kế toán
    • Hệ thống chuẩn mực kế toán
    • Hệ thống Sổ sách kế toán
    • Hệ thống tài khoản kế toán
  • CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN TT 99
    • Cách Hạch Toán Theo Thông tư 99
    • Chứng từ kế toán theo TT 99
    • Nguyên Tắc Kế Toán Theo TT 99
  • KẾ TOÁN THUẾ
    • Thuế – Lệ Phí Môn Bài
    • Đăng Ký Thuế
    • Hóa đơn giấy
    • Phần mềm HTKK mới nhất
    • Các mức xử phạt vi phạm Thuế
    • Kế toán thuế cần lưu ý
    • Hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
  • THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
    • Quy định về thuế GTGT
    • Kê Khai thuế GTGT
    • Mẫu biểu tờ khai thuế GTGT
  • KẾ TOÁN TỔNG HỢP
    • Tự học Kế toán trên Excel
    • Tự học Phần mềm kế toán Misa
    • Tự học phần mềm kế toán Fast
    • Tài sản cố định – CCDC
    • Kế toán kho
    • Kế toán bán hàng
    • Kế toán Xuất – Nhập khẩu
    • Kế toán Xây dựng
    • Định khoản – Hạch toán
    • Kiến thức kế toán tổng hợp
    • Mẫu chứng từ tiền tệ
    • Các loại mẫu biểu khác
  • LAO ĐỘNG – TIỀN LƯƠNG
    • Hợp Đồng Lao Động
    • Hợp Đồng Thử Việc
    • Kế toán tiền lương
    • Luật Lao Động
    • Mẫu chứng từ Tiền lương
  • THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN
    • Quy định về thuế TNCN
    • Cách tính thuế TNCN
    • Kê khai thuế TNCN
    • Mẫu biểu tờ khai thuế TNCN
  • THU NHẬP DOANH NGHIỆP
    • Kê khai thuế TNDN
    • Chi Phí Thuế TNDN
    • Doanh Thu Tính Thuế TNDN
    • Mẫu tờ khai thuế TNDN
  • NGHỀ NGHIỆP – VIỆC LÀM
    • Biểu Mẫu Đăng Ký Doanh Nghiệp
    • Công việc của Kế toán
    • Hỏi đáp kế toán – Thuế
    • Kinh nghiệm xin việc Kế toán
    • Mẫu đơn xin việc kế toán
    • Mẫu báo cáo thực tập kế toán
    • Bài tập kế toán có lời giải

© 2025 Evanus - Đồng hành tài chính, Nâng tầm giá trị bởi Công Ty Evanus.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In

  • Gọi điện

  • Nhắn tin

  • Chat zalo

  • Chat Facebook