Mẫu tờ khai đăng ký thuế 03-ĐK-TCT theo thông tư 86/2024/TT-BTC
Mẫu 03-ĐK-TCT theo thông tư 86/2024/TT-BTC là tờ khai đăng ký thuế dùng cho hộ gia đình, cá nhân kinh doanh mới nhất năm 2025

1. Mẫu 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 86/2024/TT-BTC
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ________________________ TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ (Dùng cho người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh)
□Hộ gia đình kinh doanh □Cá nhân kinh doanh □Cá nhân kinh doanh của nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu I. Thông tin cá nhân/đại diện hộ gia đình 1. Họ và tên: ………………………………………… 2. Ngày, tháng, năm sinh: ……./…./………………… 3. Số định danh cá nhân: ……………………………… 4. Điện thoại liên hệ: ……………………………… 5. Email: …………………………………………… 6. Số định danh cá nhân đã cấp trước đó (trong trường hợp cá nhân được xác lập lại sổ định danh cá nhân): …………………………… <Trường hợp cá nhân là người có quốc tịch nước ngoài hoặc là người có quốc tịch Việt Nam đang sống tại nước ngoài không có số định danh cá nhân:> 1. Họ và tên: ……………………………………………… 2. Ngày, tháng, năm sinh: ……./…../…………………… 3. Giới tính: □ Nam □ Nữ 4. Quốc tịch: ……………………………………………… 5. Giấy tờ pháp lý (kê khai một trong các loại giấy tờ): – Số hộ chiếu: ………… Ngày cấp: ………..Nơi cấp………… – Số giấy thông hành: ……… Ngày cấp: ……..Nơi cấp……… – Số CMND biên giới: …… Ngày cấp: ……..Nơi cấp……… – Số giấy tờ chứng thực cá nhân khác: …… Ngày cấp: …..Nơi cấp…… 6. Địa chỉ thường trú: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn: ………… Phường/Xã/Thị trấn: ……………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:……………………………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:……………………… 7. Địa chỉ hiện tại: Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường/phố, tổ/xóm/ấp/thôn:………… Phường/Xã/Thị trấn: …………………………………… Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh/Thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương:……………………………………… Tỉnh/Thành phố trực thuộc trung ương:…………………… 8. Thông tin khác: 8a. Điện thoại liên hệ:…………………………… 8b. Email:…………………………………………… II. Thông tin đại lý thuế (nếu có): III. Thông tin về hoạt động kinh doanh 3. Địa chỉ nhận thông báo thuế (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ kinh doanh): 4. Ngành nghề kinh doanh chính: ………………………… 5. Ngày bắt đầu hoạt động: ……./…../………. 6. Phương pháp tính thuế GTGT (chọn 1 trong 2 phương pháp): Tôi cam kết những nội dung kê khai là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những nội dung đã khai./.
|
Hướng dẫn cách lập mẫu tờ khai đăng ký thuế bằng mẫu 03-ĐK-TCT theo thông tư 85/2024/TT-BTC như sau:
Người nộp thuế phải tích chọn vào một trong các ô thích hợp trước khi kê khai vào phần thông tin chi tiết, cụ thể như sau:
– Cá nhân kinh doanh
– Cá nhân kinh doanh của nước có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam thực hiện hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong khu kinh tế cửa khẩu
I. Thông tin cá nhân/chủ hộ kinh doanh
– Trường hợp cá nhân/đại diện hộ gia đình là người Việt Nam thì kê khai vào các chỉ tiêu từ 1 đến 5 bên dưới:
2. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế.
3. Số định danh cá nhân: Ghi số định danh của cá nhân/đại diện hộ gia đình đăng ký thuế.
Lưu ý: Cá nhân/đại diện hộ gia đình phải kê khai các thông tin về họ và tên, ngày tháng năm sinh, số định danh cá nhân của mình chính xác so với các thông tin được lưu trữ tại Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
4. Điện thoại liên hệ: Ghi chính xác số điện thoại của cá nhân/đại diện hộ gia đình (nếu có).
5. Email: Ghi chính xác địa chỉ email cá nhân/đại diện hộ gia đình (nếu có).
– Trường hợp cá nhân tà người có quốc tịch nước ngoài hoặc là người có quốc tịch Việt Nam đang sống tại nước ngoài không có số định danh cá nhân thì kê khai vào các chỉ tiêu từ 1 đến 8 bên dưới:
1. Họ và tên: Ghi rõ ràng, đầy đủ bằng chữ in hoa tên cá nhân đăng ký thuế.
2. Ngày, tháng, năm sinh: Ghi rõ ngày, tháng, năm sinh của cá nhân đăng ký thuế.
3. Giới tính: Tích vào 1 trong 2 ô Nam hoặc Nữ.
4. Quốc tịch: Ghi rõ Quốc tịch của cá nhân đăng ký thuế.
5. Giấy tờ pháp lý: tích chọn 1 trong các loại giấy tờ hộ chiếu/giấy thông hành/CMND biên giới/Giấy tờ chứng thực cá nhân khác còn hiệu lực của cá nhân và ghi rõ số, ngày cấp, thông tin “nơi cấp” chỉ ghi tỉnh, thành phố cấp.
6. Địa chỉ thường trú: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ nơi thường trú của cá nhân
7. Địa chỉ hiện tại: Ghi đầy đủ các thông tin về địa chỉ về nơi ở hiện tại của cá nhân
(chỉ ghi khi địa chỉ này khác với địa chỉ nơi thường trú).
8. Thông tin khác: Ghi số điện thoại, địa chỉ email (nếu có).
II. Thông tin đại lý thuế: Ghi đầy đủ các thông tin của đại lý thuế trong trường hợp Đại lý thuế ký hợp đồng với người nộp thuế để thực hiện thủ tục đăng ký thuế thay cho người nộp thuế theo quy định tại Luật Quản lý thuế.
III. Thông tin về địa điểm kinh doanh
Trường hợp người nộp thuế là hộ gia đình, cá nhân kinh doanh nhưng không đăng ký kinh doanh qua cơ quan đăng ký kinh doanh theo quy định của Chính phủ về hộ kinh doanh thì kê khai các thông tin về hoạt động kinh doanh như sau:
1. Tên cửa hàng/thương hiệu: Tên của cửa hàng hoặc thương hiệu của địa điểm kinh doanh.
2. Địa chỉ kinh doanh:
Mẫu 05-ĐK-TCT tờ khai đăng ký thuế theo Thông tư 86
2. Mẫu 03-ĐK-TCT ban hành kèm theo Thông tư số 105/2020/TT-BTC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ THUẾ (Dùng cho hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh)
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||













