Mẫu biểu chứng từ kế toán hàng tồn kho theo Thông tư 99
Chứng từ kế toán hàng tồn kho dùng để theo dõi tình hình nhập, xuất, tồn kho vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa, làm căn cứ kiểm tra tình hình sử dụng, dự trữ vật tư, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa và cung cấp thông tin cần thiết cho việc quản lý hàng tồn kho.
Tại Danh mục và biểu mẫu chứng từ kế toán được ban hành kèm theo Thông tư số 99/2025/TT-BTC thì nhóm hàng tồn kho có 7 mẫu chứng từ kế toán như sau:

PHIẾU NHẬP KHO Ngày…. tháng….. năm…. Số: ……..…. Nợ: ….….…. Có: …….….. – Họ và tên người giao:………………………………………………………
– Tổng số tiền (viết bằng chữ): …………………………………….
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán. |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
PHIẾU XUẤT KHO Ngày…. tháng….. năm …… Số: ……..…. Nợ: ….….…. Có: …….….. – Họ và tên người nhận hàng: ………. Địa chỉ (bộ phận) ………………………
– Tổng số tiền (viết bằng chữ):………………………………………..
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa – Mẫu số 03 – VT theo Thông tư 99
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM Vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa Ngày… tháng… năm…. Số: …………….. – Căn cứ ………. số …… ngày ….. tháng …. năm ….. của …………… Ban kiểm nghiệm gồm: Đã kiểm nghiệm các loại:
Ý kiến của Ban kiểm nghiệm: ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………..
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. Bảng kê chi tiết vật tư còn lại cuối kỳ – Mẫu số 04 – VT theo Thông tư 99
BẢNG KÊ CHI TIẾT VẬT TƯ CÒN LẠI CUỐI KỲ Ngày… tháng… năm… Số: ………………. Bộ phận sử dụng: …………………………………………..
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. Biên bản tổng hợp kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa – Mẫu số 05 – VT theo Thông tư 99
BIÊN BẢN TỔNG HỢP KIỂM KÊ VẬT TƯ, CÔNG CỤ, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA Số: ……………… – Thời điểm kiểm kê …… giờ …ngày …tháng …năm ….. – Ban kiểm kê/Hội đồng kiểm kê gồm: – Đã kiểm kê kho có những mặt hàng dưới đây:
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
BẢNG KÊ MUA HÀNG Ngày…. tháng…. năm …. Quyển số: …………….. Số: …………….. Nợ: …………….. Có: …………….. – Họ và tên người mua: ………………………………………………….
Tổng số tiền (Viết bằng chữ):…………………………………….
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán. |
BẢNG PHÂN BỔ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU CÔNG CỤ, DỤNG CỤ Tháng …. năm …. Số: …………
Ghi chú: Tùy theo đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh và yêu cầu quản lý của đơn vị mình, doanh nghiệp được xây dựng, thiết kế biểu mẫu chứng từ kế toán. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
=============================
Lưu ý: Theo quy định tại điều 9 của Thông tư 99/2025/TT-BTC thì:













