Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp theo QĐ 15
Mẫu báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp Excel mới nhất Mẫu số B 03 – DN Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
>>>>Cách lập báo cáo lưu chuyển tiền tệ trực tiếp
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Năm….
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
(Ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Năm….
Đơn vị: CÔNG TY KẾ TOÁN THIÊN ƯNG
Mã số thuế: 0106208569
Địa chỉ: 173 – Xuân Thủy – Cầu giấy – Hà Nội
Đơn vị tính:…………
| Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||
| 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác | 01 | |||
| 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ | 02 | |||
| 3. Tiền chi trả cho người lao động | 03 | |||
| 4. Tiền chi trả lãi vay | 04 | |||
| 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp | 05 | |||
| 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh | 06 | |||
| 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh | 07 | |||
| Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | 20 | |||
| II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư | ||||
| 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 21 | |||
| 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác | 22 | |||
| 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác | 23 | |||
| 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác | 24 | |||
| 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 25 | |||
| 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác | 26 | |||
| 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia | 27 | |||
| Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư | 30 | |||
| III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính | ||||
| 1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu | 31 | |||
| 2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành | 32 | |||
| 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được | 33 | |||
| 4. Tiền chi trả nợ gốc vay | 34 | |||
| 5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính | 35 | |||
| 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu | 36 | |||
| Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính | 40 | |||
| Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) | 50 | |||
| Tiền và tương đương tiền đầu kỳ | 60 | |||
| Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ | 61 | |||
| Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) | 70 | VII.34 |
Lập, ngày …. tháng …. năm …..
| Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự chỉ tiêu và “Mã số”.
Tải về tại đây:Mẫu sổ sách kế toán trên Excel theo quyết định15
__________________________________________________













